TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
• Tiêu chuẩn: YB/T-2002
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
• Dây đai thép chưa sơn tĩnh điện nhưng được nhúng dầu là loại thép xử lý qua quá trình hấp dầu sử dụng cho các kiện hàng bình thường không yêu cầu gỉ sét như đóng buộc kiện hàng bằng pallet, thùng gỗ.
• Dây đai thép có độ căng cứng tốt với độ chịu lực cao, được cuốn lạnh nên ít co giãn là loại dây đai thép chuyên dụng dùng để đai kiện hàng hóa đặc biệt là hàng hóa nặng.
• An toàn cho hàng hóa và người sử dụng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
STT |
Quy cách sản phẩm |
Quy cách đóng gói |
Trọng lượng (Kg/kiện) |
Dung sai (Kg) |
Xuất xứ
|
1 |
16mm x 0.5mm |
3 cuộn/kiện |
50kg |
+/-0.5kg |
Trung Quốc
|
2 |
19mm x 0.5mm |
3 cuộn/kiện |
50kg |
+/-0.5kg |
Trung Quốc |
3 |
19mm x 0.5mm |
3 cuộn/kiện |
50kg |
+/-0.5kg |
Trung Quốc |
4 |
32mm x 0.5mm |
2 cuộn/kiện |
50kg |
+/-0.5kg |
Trung Quốc |
CƠ TÍNH:
• Độ bền kéo giới hạn:580-780 MPA
• Độ giãn dài:3% -5%
DUNG SAI:
• Dung sai độ dày: +/- 0.03mm
• Dung sai chiều rộng: +/- 0.10m
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%):
STT |
QUY CÁCH |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Fe |
01 |
16mm x 0.5mm |
0.09-0.15 |
≤0.30 |
0.25-0.55 |
≤0.045 |
≤0.050 |
99.265-98.90 |
02 |
19mm x 0.5mm |
0.09-0.15 |
≤0.30 |
0.25-0.55 |
≤0.045 |
≤0.050 |
99.265-98.90 |
03 |
19mm x 0.6mm |
0.09-0.15 |
≤0.30 |
0.25-0.55 |
≤0.045 |
≤0.050 |
99.265-98.90 |
04 |
32mm x 0.8mm |
0.09-0.15 |
≤0.30 |
0.25-0.55 |
≤0.045 |
≤0.050 |
99.265-98.90 |